Ngoại Hạng Anh, Vòng 31
Burnley Maxwel Cornet( 85’) Jay Rodriguez( 57’) Nathan Collins( 12’) |
Kết thúc Mùa giải 2021/2022 Thời gian 01:30 ngày 07/04/2022 | Everton Richarlison( Pen 41’) Richarlison( Pen 18’) | |||
| Kênh phát sóng: K+SPORT1 | |||||
Tường thuật trận đấu Burnley vs Everton
Diễn biến chính
| 90+2' | KHÔNG VÀO!!!! Salomón Rondón (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 88' | KHÔNG VÀO!!!! Matej Vydra (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 87' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Dwight McNeil (Burnley) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 87' | Đội Everton có sự thay đổi người, Mason Holgate rời sân nhường chỗ cho Salomón Rondón |
| 85' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jonjoe Kenny (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 85' | Dwight McNeil vào sân thay cho Aaron Lennon (Burnley) |
| 85' | |
| 81' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Demarai Gray (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 81' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Charlie Taylor, phạt góc cho Everton |
| 80' | Wout Weghorst rời sân nhường chỗ cho Matej Vydra (Burnley) |
| 79' | KHÔNG VÀO!!!! Maxwel Cornet (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm vào góc cao chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 79' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Jordan Pickford là người vừa phá bóng. |
| 76' | Matthew Lowton (Burnley) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 73' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Demarai Gray (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 73' | Sự thay đổi người bên phía Everton, Demarai Gray vào sân thay cho Anthony Gordon |
| 72' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Richarlison (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 72' | Sự thay đổi người bên phía Burnley, Matthew Lowton vào sân thay cho Connor Roberts |
| 69' | Everton được hưởng một quả phạt góc, James Tarkowski là người vừa phá bóng. |
| 66' | KHÔNG VÀO!!!! Jarrad Branthwaite (Everton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 65' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Anthony Gordon (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 65' | Everton được hưởng một quả phạt góc, James Tarkowski là người vừa phá bóng. |
| 63' | KHÔNG VÀO!!!! Dominic Calvert-Lewin (Everton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 62' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Abdoulaye Doucouré (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 62' | KHÔNG VÀO!!!! Richarlison (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 62' | Everton được hưởng một quả phạt góc, Nick Pope là người vừa phá bóng. |
| 58' | Phạt góc cho Everton sau tình huống phá bóng của Nathan Collins |
| 57' | |
| 55' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Ashley Westwood (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 54' | Thẻ vàng được rút ra cho Ben Godfrey bên phía Everton |
| 52' | CỘT DỌC!!!! Richarlison (Everton) dứt điểm trúng CỘT DỌC với cú sút bằng chân trái |
| 51' | KHÔNG VÀO!!!! Ashley Westwood (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
| 50' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jay Rodriguez (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 48' | Phạt góc cho Burnley sau tình huống phá bóng của Jarrad Branthwaite |
| 47' | KHÔNG VÀO!!!! Charlie Taylor (Burnley) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 45+3' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Vitalii Mykolenko là người vừa phá bóng. |
| 45+2' | Phạt góc cho Burnley sau tình huống phá bóng của Richarlison |
| 45+1' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Jonjoe Kenny là người vừa phá bóng. |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 43' | Phạt góc cho Burnley sau tình huống phá bóng của Jonjoe Kenny |
| 41' | |
| 38' | Vitalii Mykolenko đã bị phạm lỗi trong vòng cấm. Penalty cho Everton |
| 33' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Anthony Gordon (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 27' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Anthony Gordon (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 22' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Richarlison (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 22' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Nathan Collins, phạt góc cho Everton |
| 18' | |
| 16' | Anthony Gordon đã bị phạm lỗi trong vòng cấm. Penalty cho Everton |
| 15' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Vitalii Mykolenko là người vừa phá bóng. |
| 12' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Vitalii Mykolenko là người vừa phá bóng. |
| 12' | |
| 10' | Josh Brownhill (Burnley) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 08' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Wout Weghorst (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 08' | KHÔNG VÀO!!!! Ashley Westwood (Burnley) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 04' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jarrad Branthwaite, phạt góc cho Burnley |
| 04' | Burnley được hưởng một quả phạt góc, Jarrad Branthwaite là người vừa phá bóng. |
| 04' | Mason Holgate (Everton) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-4-2) -
(3-4-3)
1
N. Pope
14
C. Roberts
5
Tarkowski
22
N. Collins
3
C. Taylor
17
A. Lennon
18
A. Westwood
8
J. Brownhill
20
M. Cornet
19
J. Rodriguez
9
W. Weghorst
Đội hình chính
| 1 | N. Pope |
| 14 | C. Roberts |
| 5 | Tarkowski |
| 22 | N. Collins |
| 3 | C. Taylor |
| 17 | A. Lennon |
| 18 | A. Westwood |
| 8 | J. Brownhill |
| 20 | M. Cornet |
| 19 | J. Rodriguez |
| 9 | W. Weghorst |
Đội dự bị
| 4 | J. Cork |
| 28 | K. Long |
| 13 | J. Hendrick |
| 10 | A. Barnes |
| 16 | D. Stephens |
| 2 | Lowton |
| 27 | M. Vydra |
| 11 | D. McNeil |
1
Pickford
19
V. Mykolenko
32
J. Branthwaite
22
B. Godfrey
2
J. Kenny
17
A. Iwobi
4
M. Holgate
16
A. Doucoure
7
Richarlison
9
Calvert-Lewin
24
A. Gordon
Đội hình chính
| Pickford | 1 |
| V. Mykolenko | 19 |
| J. Branthwaite | 32 |
| B. Godfrey | 22 |
| J. Kenny | 2 |
| A. Iwobi | 17 |
| M. Holgate | 4 |
| A. Doucoure | 16 |
| Richarlison | 7 |
| Calvert-Lewin | 9 |
| A. Gordon | 24 |
Đội dự bị
| S. Coleman | 23 |
| F. Delph | 8 |
| A. Begovic | 15 |
| D. Gray | 11 |
| Isaac Price | 60 |
| Reece Welch | 64 |
| Baningime | 34 |
| Dele Alli | 36 |
Thống kê
| | 13 | Sút bóng | 16 | |
|---|---|---|---|---|
| | 4 | Trúng đích | 4 | |
| | 11 | Phạm lỗi | 16 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 9 | Phạt góc | 6 | |
| | 1 | Việt vị | 0 | |
| | 51% | Cầm bóng | 49% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












