Ngoại Hạng Anh, Vòng 24
Everton James Tarkowski( 90+8’) Beto( 11’) |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 02:30 ngày 13/02/2025 | Liverpool Mohamed Salah( 73’) Alexis Mac Allister( 16’) | |||
| Kênh phát sóng: K+SPORT1 | |||||
Tường thuật trận đấu Everton vs Liverpool
Diễn biến chính
| 90+8' | |
| 90+3' | KHÔNG VÀO!!!! Tim Iroegbunam (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 90+12' | Curtis Jones (Liverpool) đã phải nhận chiếc thẻ vàng thứ 2. |
| 90+12' | Abdoulaye Doucouré (Everton) đã phải nhận chiếc thẻ vàng thứ 2. |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 88' | KHÔNG VÀO!!!! Mohamed Salah (Liverpool) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm vào góc cao bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 88' | Đội Liverpool có sự thay đổi người, Luis Díaz rời sân nhường chỗ cho Diogo Jota |
| 88' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jordan Pickford, phạt góc cho Liverpool |
| 87' | Sự thay đổi người bên phía Everton, Ashley Young vào sân thay cho James Garner |
| 86' | KHÔNG VÀO!!!! Beto (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 77' | Sự thay đổi người bên phía Everton, Tim Iroegbunam vào sân thay cho Idrissa Gueye |
| 77' | Jesper Lindstrøm rời sân nhường chỗ cho Carlos Alcaraz (Everton) |
| 73' | |
| 71' | KHÔNG VÀO!!!! Abdoulaye Doucouré (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi |
| 69' | Kostas Tsimikas vào sân thay cho Andy Robertson (Liverpool) |
| 69' | Đội Liverpool có sự thay đổi người, Cody Gakpo rời sân nhường chỗ cho Darwin Núñez |
| 67' | Phạt góc cho Everton sau tình huống phá bóng của Andy Robertson |
| 63' | Curtis Jones (Liverpool) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 61' | Đội Liverpool có sự thay đổi người, Ryan Gravenberch rời sân nhường chỗ cho Trent Alexander-Arnold |
| 61' | Curtis Jones vào sân thay cho Conor Bradley (Liverpool) |
| 55' | KHÔNG VÀO!!!! Jack Harrison (Everton) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 54' | KHÔNG VÀO!!!! Abdoulaye Doucouré (Everton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 51' | Phạt góc cho Liverpool sau tình huống phá bóng của Jarrad Branthwaite |
| 46' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jack Harrison (Everton) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 45+5' | KHÔNG VÀO!!!! Dominik Szoboszlai (Liverpool) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 45+3' | Abdoulaye Doucouré (Everton) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 45+2' | Conor Bradley (Liverpool) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 45+1' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Luis Díaz (Liverpool) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 43' | KHÔNG VÀO!!!! Beto (Everton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 38' | Liverpool được hưởng một quả phạt góc, Jarrad Branthwaite là người vừa phá bóng. |
| 37' | Thẻ vàng được rút ra cho Idrissa Gueye bên phía Everton |
| 36' | Jesper Lindstrøm (Everton) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 27' | Andy Robertson (Liverpool) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 26' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Beto (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 25' | Jack Harrison vào sân thay cho Iliman Ndiaye đã gặp phải chân thương (Everton) |
| 16' | |
| 11' | |
| 04' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ibrahima Konaté, phạt góc cho Everton |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(4-2-3-1)
1
J. Pickford
15
J. O'Brien
6
J. Tarkowski
32
J. Branthwaite
19
V. Mykolenko
37
J. Garner
27
I. Gueye
29
J. Lindstrom
16
A. Doucoure
10
I. Ndiaye
14
Beto
Đội hình chính
| 1 | J. Pickford |
| 15 | J. O'Brien |
| 6 | J. Tarkowski |
| 32 | J. Branthwaite |
| 19 | V. Mykolenko |
| 37 | J. Garner |
| 27 | I. Gueye |
| 29 | J. Lindstrom |
| 16 | A. Doucoure |
| 10 | I. Ndiaye |
| 14 | Beto |
Đội dự bị
| 67 | M. Sherif |
| 42 | T. Iroegbunam |
| 24 | C. Alcaraz |
| 12 | Joao Virginia |
| 83 | Isaac Heath |
| 11 | J. Harrison |
| 31 | A. Begovic |
| 18 | A. Young |
1
Alisson
26
A. Robertson
4
V. van Dijk
5
I. Konate
84
C. Bradley
10
A. Mac Allister
38
R. Gravenberch
18
C. Gakpo
8
D. Szoboszlai
11
M. Salah
7
L. Diaz
Đội hình chính
| Alisson | 1 |
| A. Robertson | 26 |
| V. van Dijk | 4 |
| I. Konate | 5 |
| C. Bradley | 84 |
| A. Mac Allister | 10 |
| R. Gravenberch | 38 |
| C. Gakpo | 18 |
| D. Szoboszlai | 8 |
| M. Salah | 11 |
| L. Diaz | 7 |
Đội dự bị
| W. Endo | 3 |
| H. Elliott | 19 |
| C. Jones | 17 |
| C. Kelleher | 62 |
| Diogo Jota | 20 |
| D. Nunez | 9 |
| T. Arnold | 66 |
| J. Quansah | 78 |
Thống kê
| | 10 | Sút bóng | 6 | |
|---|---|---|---|---|
| | 3 | Trúng đích | 4 | |
| | 9 | Phạm lỗi | 20 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 4 | Thẻ vàng | 4 | |
| | 2 | Phạt góc | 3 | |
| | 3 | Việt vị | 2 | |
| | 36% | Cầm bóng | 64% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












