VĐQG Đức, Vòng 10
Freiburg Pauli Hamburg 0. Maximilian Eggestein( 50’) Pauli Hamburg 0. Yuito Suzuki( 40’) |
Kết thúc Mùa giải 2025/2026 Thời gian 21:30 ngày 09/11/2025 | St. Pauli | |||
| Kênh phát sóng: TV360 | |||||
Tường thuật trận đấu Freiburg vs St. Pauli
Diễn biến chính
| 90+3' | KHÔNG VÀO!!!! Andréas Hountondji (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 90+2' | Joel Chima Fujita (FC St. Pauli Hamburg) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 89' | KHÔNG VÀO!!!! Jackson Irvine (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 89' | KHÔNG VÀO!!!! Jackson Irvine (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 88' | Sự thay đổi người bên phía SC Freiburg, Max Rosenfelder vào sân thay cho Niklas Beste đã gặp phải chân thương |
| 86' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Danel Sinani (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 86' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Derry Scherhant, phạt góc cho FC St |
| 86' | Phạt góc cho FC St sau tình huống phá bóng của Jordy Makengo |
| 85' | KHÔNG VÀO!!!! Mathias Pereira Lage (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 84' | Niklas Beste (SC Freiburg) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 84' | Danel Sinani (FC St. Pauli Hamburg) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 83' | Phạt góc cho FC St sau tình huống phá bóng của Matthias Ginter |
| 82' | Karol Mets rời sân nhường chỗ cho Pauli Hamburg. Abdoulie Ceesay (FC St) |
| 82' | Connor Metcalfe rời sân nhường chỗ cho Pauli Hamburg. Danel Sinani (FC St) |
| 81' | Thẻ vàng được rút ra cho Maximilian Eggestein bên phía SC Freiburg |
| 72' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Connor Metcalfe (FC St. Pauli Hamburg) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 71' | Yuito Suzuki rời sân nhường chỗ cho Patrick Osterhage (SC Freiburg) |
| 69' | |
| 68' | Pauli Hamburg. Jackson Irvine vào sân thay cho James Sands (FC St) |
| 67' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Eric Smith, phạt góc cho SC Freiburg |
| 67' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Eric Smith, phạt góc cho SC Freiburg |
| 62' | KHÔNG VÀO!!!! Igor Matanovic (SC Freiburg) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 59' | Đội FC St có sự thay đổi người, Martijn Kaars rời sân nhường chỗ cho Pauli Hamburg. Andréas Hountondji |
| 58' | Derry Scherhant vào sân thay cho Vincenzo Grifo (SC Freiburg) |
| 58' | Sự thay đổi người bên phía SC Freiburg, Jordy Makengo vào sân thay cho Christian Günter |
| 58' | Derry Scherhant vào sân thay cho Vincenzo Grifo (SC Freiburg) |
| 50' | |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 44' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, Arkadiusz Pyrka là người vừa phá bóng. |
| 40' | |
| 39' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, Mathias Pereira Lage là người vừa phá bóng. |
| 38' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, James Sands là người vừa phá bóng. |
| 28' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, Nikola Vasilj là người vừa phá bóng. |
| 28' | Phạt góc cho SC Freiburg sau tình huống phá bóng của Arkadiusz Pyrka |
| 28' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, Nikola Vasilj là người vừa phá bóng. |
| 15' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Maximilian Eggestein (SC Freiburg) đánh đầu từ vị trí rất gần với khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 15' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Maximilian Eggestein (SC Freiburg) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 15' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Eric Smith, phạt góc cho SC Freiburg |
| 14' | SC Freiburg được hưởng một quả phạt góc, Nikola Vasilj là người vừa phá bóng. |
| 14' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Nikola Vasilj, phạt góc cho SC Freiburg |
| 09' | Phạt góc cho SC Freiburg sau tình huống phá bóng của Joel Chima Fujita |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(3-4-3)
1
N. Atubolu
29
P. Treu
28
M. Ginter
3
P. Lienhart
30
C. Gunter
8
M. Eggestein
44
J. Manzambi
19
J. Beste
14
Y. Suzuki
32
V. Grifo
20
J. Adamu
Đội hình chính
| 1 | N. Atubolu |
| 29 | P. Treu |
| 28 | M. Ginter |
| 3 | P. Lienhart |
| 30 | C. Gunter |
| 8 | M. Eggestein |
| 44 | J. Manzambi |
| 19 | J. Beste |
| 14 | Y. Suzuki |
| 32 | V. Grifo |
| 20 | J. Adamu |
Đội dự bị
| 6 | P. Osterhage |
| 37 | M. Rosenfelder |
| 21 | F. Müller |
| 5 | A. Jung |
| 31 | I. Matanovic |
| 9 | L. Holer |
| 17 | L. Kubler |
| 7 | D. Scherhant |
22
N. Vasilj
3
K. Mets
8
E. Smith
5
H. Wahl
23
L. Oppie
16
J. Fujita
6
J. Sands
11
A. Pyrka
28
Pereira Lage
19
M. Kaars
24
C. Metcalfe
Đội hình chính
| N. Vasilj | 22 |
| K. Mets | 3 |
| E. Smith | 8 |
| H. Wahl | 5 |
| L. Oppie | 23 |
| J. Fujita | 16 |
| J. Sands | 6 |
| A. Pyrka | 11 |
| Pereira Lage | 28 |
| M. Kaars | 19 |
| C. Metcalfe | 24 |
Đội dự bị
| F. Stevens | 14 |
| D. Sinani | 10 |
| O. Afolayan | 17 |
| A. Hountondji | 27 |
| L. Ritzka | 21 |
| J. Irvine | 7 |
| A. Ceesay | 9 |
| B. Voll | 1 |
Thống kê
| | 8 | Sút bóng | 7 | |
|---|---|---|---|---|
| | 4 | Trúng đích | 2 | |
| | 8 | Phạm lỗi | 12 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 9 | Phạt góc | 3 | |
| | 2 | Việt vị | 4 | |
| | 60% | Cầm bóng | 40% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












