Hạng Nhất Anh, Vòng 18
Leicester City Jordan James( 83’) Stephy Mavididi( 53’) |
Kết thúc Mùa giải 2025/2026 Thời gian 19:30 ngày 29/11/2025 | Sheffield Utd Sydie Peck( 32’) Jairo Riedewald( 04’) Thomas Cannon( 02’) |
Tường thuật trận đấu Leicester City vs Sheffield Utd
Diễn biến chính
| 90+4' | Sheffield United được hưởng một quả phạt góc, Ricardo Pereira là người vừa phá bóng. |
| 90+2' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Patrick Bamford (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 90+2' | Thẻ vàng được rút ra cho Sam McCallum bên phía Sheffield United |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 90' | KHÔNG VÀO!!!! Gustavo Hamer (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ bóng đi quá cao so với khung thành |
| 89' | Thẻ vàng được rút ra cho Jordan James bên phía Leicester City |
| 86' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Abdul Fatawu (Leicester City) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 85' | Leicester City được hưởng một quả phạt góc, Femi Seriki là người vừa phá bóng. |
| 83' | |
| 82' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Sydie Peck (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 81' | Andre Brooks rời sân nhường chỗ cho Mark McGuinness (Sheffield United) |
| 80' | KHÔNG VÀO!!!! Jordan James (Leicester City) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
| 80' | Bobby De Cordova-Reid rời sân nhường chỗ cho Jeremy Monga (Leicester City) |
| 74' | Harrison Burrows rời sân nhường chỗ cho Sam McCallum (Sheffield United) |
| 68' | KHÔNG VÀO!!!! Abdul Fatawu (Leicester City) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 68' | Boubakary Soumaré (Leicester City) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 66' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Stephy Mavididi (Leicester City) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 65' | Djibril Soumaré vào sân thay cho Jairo Riedewald (Sheffield United) |
| 65' | Sự thay đổi người bên phía Sheffield United, Gustavo Hamer vào sân thay cho Thomas Cannon |
| 64' | Tyrese Campbell rời sân nhường chỗ cho Patrick Bamford (Sheffield United) |
| 63' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jordan Ayew (Leicester City) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 61' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jannik Vestergaard (Leicester City) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 61' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Japhet Tanganga, phạt góc cho Leicester City |
| 61' | Phạt góc cho Leicester City sau tình huống phá bóng của Jairo Riedewald |
| 61' | Phạt góc cho Leicester City sau tình huống phá bóng của Japhet Tanganga |
| 60' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Luke Thomas (Leicester City) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 59' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Bobby De Cordova-Reid (Leicester City) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 53' | |
| 53' | |
| 50' | Sheffield United được hưởng một quả phạt góc, Luke Thomas là người vừa phá bóng. |
| 48' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Abdul Fatawu (Leicester City) đánh đầu từ vị trí cận thành bên phải nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 48' | Phạt góc cho Leicester City sau tình huống phá bóng của Harrison Burrows |
| 47' | KHÔNG VÀO!!!! Callum OHare (Sheffield United) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi |
| 45+3' | KHÔNG VÀO!!!! Tyrese Campbell (Sheffield United) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm bóng đi |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Thomas Cannon (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 45' | Harry Winks rời sân nhường chỗ cho Boubakary Soumaré (Leicester City) |
| 45' | Jordan Ayew vào sân thay cho Patson Daka (Leicester City) |
| 45' | Wout Faes đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Oliver Skipp (Leicester City) |
| 45' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Harry Winks, phạt góc cho Sheffield United |
| 35' | KHÔNG VÀO!!!! Japhet Tanganga (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 35' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Wout Faes, phạt góc cho Sheffield United |
| 32' | Sheffield United được hưởng một quả phạt góc, Abdul Fatawu là người vừa phá bóng. |
| 32' | |
| 30' | Phạt góc cho Sheffield United sau tình huống phá bóng của Luke Thomas |
| 19' | KHÔNG VÀO!!!! Bobby De Cordova-Reid (Leicester City) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 13' | KHÔNG VÀO!!!! Thomas Cannon (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi |
| 12' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ricardo Pereira, phạt góc cho Sheffield United |
| 10' | KHÔNG VÀO!!!! Ben Mee (Sheffield United) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành bóng đi |
| 09' | Sheffield United được hưởng một quả phạt góc, Ricardo Pereira là người vừa phá bóng. |
| 06' | KHÔNG VÀO!!!! Patson Daka (Leicester City) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
| 04' | Phạt góc cho Sheffield United sau tình huống phá bóng của Wout Faes |
| 04' | |
| 04' | |
| 02' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Callum OHare (Sheffield United) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 02' | |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(4-4-2)
31
A. Begovic
21
R. Pereira
3
W. Faes
23
J. Vestergaard
33
Luke Thomas
8
H. Winks
6
J. James
7
A. Fatawu
14
Cordova-Reid
10
S. Mavididi
20
P. Daka
Đội hình chính
| 31 | A. Begovic |
| 21 | R. Pereira |
| 3 | W. Faes |
| 23 | J. Vestergaard |
| 33 | Luke Thomas |
| 8 | H. Winks |
| 6 | J. James |
| 7 | A. Fatawu |
| 14 | Cordova-Reid |
| 10 | S. Mavididi |
| 20 | P. Daka |
Đội dự bị
| 22 | O. Skipp |
| 28 | J. Monga |
| 24 | B. Soumare |
| 9 | J. Ayew |
| 18 | J. Carranza |
| 17 | H. Choudhury |
| 39 | S. Thomas |
| 13 | Fran Vieites |
1
M. Cooper
14
H. Burrows
15
B. Mee
2
J. Tanganga
38
F. Seriki
10
C. O'Hare
44
J. Riedewald
42
S. Peck
11
A. Brooks
23
T. Campbell
7
T. Cannon
Đội hình chính
| M. Cooper | 1 |
| H. Burrows | 14 |
| B. Mee | 15 |
| J. Tanganga | 2 |
| F. Seriki | 38 |
| C. O'Hare | 10 |
| J. Riedewald | 44 |
| S. Peck | 42 |
| A. Brooks | 11 |
| T. Campbell | 23 |
| T. Cannon | 7 |
Đội dự bị
| McGuinness | 25 |
| D. Ings | 9 |
| A. Matos | 28 |
| H. Choudhury | 24 |
| G. Hamer | 8 |
| A. Davies | 17 |
| D. Soumare | 18 |
| S. McCallum | 3 |
Thống kê
| | 15 | Sút bóng | 13 | |
|---|---|---|---|---|
| | 3 | Trúng đích | 3 | |
| | 12 | Phạm lỗi | 9 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 4 | Phạt góc | 9 | |
| | 0 | Việt vị | 1 | |
| | 69% | Cầm bóng | 31% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












