Hạng Nhất Anh, Vòng 16
QPR |
Kết thúc Mùa giải 2023/2024 Thời gian 22:00 ngày 11/11/2023 | Bristol City |
Tường thuật trận đấu QPR vs Bristol City
Diễn biến chính
| 90+5' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Rob Dickie là người vừa phá bóng. |
| 90+4' | KHÔNG VÀO!!!! Rob Dickie (Bristol City) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 90+2' | KHÔNG VÀO!!!! Elijah Dixon-Bonner (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 90+1' | Charlie Kelman vào sân thay cho Chris Willock (Queens Park Rangers) |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 85' | KHÔNG VÀO!!!! Sinclair Armstrong (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 82' | Sự thay đổi người bên phía Queens Park Rangers, Taylor Richards vào sân thay cho Jack Colback |
| 82' | Elijah Dixon-Bonner vào sân thay cho Paul Smyth (Queens Park Rangers) |
| 81' | KHÔNG VÀO!!!! Sam Bell (Bristol City) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí rất gần với khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 81' | Phạt góc cho Bristol City sau tình huống phá bóng của Osman Kakay |
| 80' | KHÔNG VÀO!!!! Matty James (Bristol City) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
| 78' | KHÔNG VÀO!!!! Taylor Gardner-Hickman (Bristol City) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 76' | KHÔNG VÀO!!!! Jason Knight (Bristol City) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 75' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Cameron Pring |
| 74' | Sinclair Armstrong vào sân thay cho Lyndon Dykes (Queens Park Rangers) |
| 71' | Đội Bristol City có sự thay đổi người, Tommy Conway rời sân nhường chỗ cho Harry Cornick |
| 67' | Jason Knight (Bristol City) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 67' | Sam Field (Queens Park Rangers) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 65' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Chris Willock (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 63' | Paul Smyth (Queens Park Rangers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 60' | Sam Bell vào sân thay cho Anis Mehmeti (Bristol City) |
| 60' | Đội Bristol City có sự thay đổi người, Andreas Weimann rời sân nhường chỗ cho Taylor Gardner-Hickman |
| 59' | Cameron Pring (Bristol City) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 56' | KHÔNG VÀO!!!! Paul Smyth (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 55' | KHÔNG VÀO!!!! Andre Dozzell (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 54' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Andre Dozzell (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 54' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Anis Mehmeti |
| 50' | KHÔNG VÀO!!!! Matty James (Bristol City) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 49' | Phạt góc cho Bristol City sau tình huống phá bóng của Paul Smyth |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 45' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Cameron Pring là người vừa phá bóng. |
| 39' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Lyndon Dykes (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 37' | KHÔNG VÀO!!!! Lyndon Dykes (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 36' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Cameron Pring |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-3-3) -
(4-2-3-1)
1
A. Begovic
2
O. Kakay
5
S. Cook
3
J. Dunne
22
K. Paal
17
A. Dozzell
8
S. Field
4
J. Colback
11
P. Smyth
9
L. Dykes
7
C. Willock
Đội hình chính
| 1 | A. Begovic |
| 2 | O. Kakay |
| 5 | S. Cook |
| 3 | J. Dunne |
| 22 | K. Paal |
| 17 | A. Dozzell |
| 8 | S. Field |
| 4 | J. Colback |
| 11 | P. Smyth |
| 9 | L. Dykes |
| 7 | C. Willock |
Đội dự bị
| 13 | J. Archer |
| 19 | E. Dixon-Bonner |
| 18 | T. Richards |
| 30 | S. Armstrong |
| 38 | R. Kolli |
| 23 | C. Kelman |
| 21 | Z. Larkeche |
| 24 | S. Duke-McKenna |
1
M. O’Leary
3
C. Pring
16
R. Dickie
26
Z. Vyner
19
G. Tanner
12
J. Knight
6
M. James
11
A. Mehmeti
14
Weimann
17
M. Sykes
15
T. Conway
Đội hình chính
| M. O’Leary | 1 |
| C. Pring | 3 |
| R. Dickie | 16 |
| Z. Vyner | 26 |
| G. Tanner | 19 |
| J. Knight | 12 |
| M. James | 6 |
| A. Mehmeti | 11 |
| Weimann | 14 |
| M. Sykes | 17 |
| T. Conway | 15 |
Đội dự bị
| S. Bell | 20 |
| E. Yeboah | 29 |
| K. Naismith | 4 |
| R. Towler | 34 |
| O. Edwards | 27 |
| S. Bajic | 23 |
| Gardner-Hickman | 22 |
Thống kê
| | 2 | Sút bóng | 3 | |
|---|---|---|---|---|
| | 0 | Trúng đích | 1 | |
| | 5 | Phạm lỗi | 9 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 5 | Phạt góc | 2 | |
| | 1 | Việt vị | 4 | |
| | 50% | Cầm bóng | 50% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












