Hạng Nhất Anh, Vòng 6
QPR Michael Frey( 40’) |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 18:30 ngày 21/09/2024 | Millwall Duncan Watmore( 34’) |
Tường thuật trận đấu QPR vs Millwall
Diễn biến chính
| 90+3' | George Honeyman rời sân nhường chỗ cho Ryan Wintle (Millwall) |
| 90+3' | Zan Celar vào sân thay cho Karamoko Dembélé (Queens Park Rangers) |
| 90+2' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! George Saville (Millwall) đánh đầu từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 90+2' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Steve Cook |
| 90+1' | KHÔNG VÀO!!!! Femi Azeez (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 90+1' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Paul Nardi |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 90' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Paul Nardi |
| 86' | George Saville (Millwall) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 84' | Jonathan Varane (Queens Park Rangers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 79' | KHÔNG VÀO!!!! George Honeyman (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí rất gần với khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 75' | Đội Millwall có sự thay đổi người, Macaulay Langstaff rời sân nhường chỗ cho Mihailo Ivanovic |
| 75' | Femi Azeez vào sân thay cho Macaulay Langstaff (Millwall) |
| 74' | KHÔNG VÀO!!!! Joe Bryan (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 72' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 69' | Sự thay đổi người bên phía Queens Park Rangers, Alfie Lloyd vào sân thay cho Lucas Andersen |
| 69' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Nicolas Madsen rời sân nhường chỗ cho Jonathan Varane |
| 68' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Joe Bryan, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 67' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Lucas Andersen (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 67' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Japhet Tanganga |
| 64' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! George Saville (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 63' | Millwall được hưởng một quả phạt góc, Jake Clarke-Salter là người vừa phá bóng. |
| 60' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Koki Saito rời sân nhường chỗ cho Paul Smyth |
| 60' | Kenneth Paal (Queens Park Rangers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 55' | KHÔNG VÀO!!!! Romain Esse (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 53' | KHÔNG VÀO!!!! George Honeyman (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 52' | KHÔNG VÀO!!!! George Saville (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
| 46' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ryan Leonard, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 45+5' | KHÔNG VÀO!!!! George Saville (Millwall) đánh đầu từ bên trái của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 45+4' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Kenneth Paal |
| 45+3' | KHÔNG VÀO!!!! George Honeyman (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 45+1' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Joe Bryan |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 42' | Millwall được hưởng một quả phạt góc, Kenneth Paal là người vừa phá bóng. |
| 42' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Sam Field |
| 40' | |
| 34' | |
| 26' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jimmy Dunne (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên trái khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 25' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, George Saville là người vừa phá bóng. |
| 25' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của George Saville |
| 23' | KHÔNG VÀO!!!! Macaulay Langstaff (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 22' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jake Cooper (Millwall) đánh đầu từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 22' | Millwall được hưởng một quả phạt góc, Jimmy Dunne là người vừa phá bóng. |
| 20' | KHÔNG VÀO!!!! Romain Esse (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ góc hẹp bên trái khung thành vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 18' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jimmy Dunne, phạt góc cho Millwall |
| 14' | KHÔNG VÀO!!!! Jake Cooper (Millwall) đánh đầu từ chính diện khung thành vào góc cao chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 11' | KHÔNG VÀO!!!! Duncan Watmore (Millwall) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành tuy nhiên đã bị cản phá |
| 07' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Duncan Watmore (Millwall) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 05' | KHÔNG VÀO!!!! Karamoko Dembélé (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 01' | Phạt góc cho Millwall sau tình huống phá bóng của Lucas Andersen |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(4-2-3-1)
1
P. Nardi
3
J. Dunne
5
S. Cook
6
J. Clarke-Salter
22
K. Paal
24
N. Madsen
8
S. Field
7
K. Dembele
25
L. Andersen
14
K. Saito
12
M. Frey
Đội hình chính
| 1 | P. Nardi |
| 3 | J. Dunne |
| 5 | S. Cook |
| 6 | J. Clarke-Salter |
| 22 | K. Paal |
| 24 | N. Madsen |
| 8 | S. Field |
| 7 | K. Dembele |
| 25 | L. Andersen |
| 14 | K. Saito |
| 12 | M. Frey |
Đội dự bị
| 28 | A. Lloyd |
| 11 | P. Smyth |
| 21 | Z. Larkeche |
| 20 | R. Cannon |
| 23 | Hevertton |
| 40 | J. Varane |
| 19 | E. Dixon-Bonner |
| 13 | J. Archer |
1
L. Jensen
15
J. Bryan
6
J. Tanganga
5
J. Cooper
18
Ryan Leonard
24
C. De Norre
23
G. Saville
19
D. Watmore
39
G. Honeyman
25
R. Esse
17
M. Langstaff
Đội hình chính
| L. Jensen | 1 |
| J. Bryan | 15 |
| J. Tanganga | 6 |
| J. Cooper | 5 |
| Ryan Leonard | 18 |
| C. De Norre | 24 |
| G. Saville | 23 |
| D. Watmore | 19 |
| G. Honeyman | 39 |
| R. Esse | 25 |
| M. Langstaff | 17 |
Đội dự bị
| A. Campbell | 14 |
| A. Emakhu | 22 |
| M. Wallace | 3 |
| S. Hutchinson | 4 |
| J. Shackleton | 16 |
| R. Longman | 11 |
| D. McNamara | 2 |
| Mihailo Ivanovic | 99 |
Thống kê
| | 8 | Sút bóng | 17 | |
|---|---|---|---|---|
| | 2 | Trúng đích | 5 | |
| | 10 | Phạm lỗi | 13 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 5 | Phạt góc | 10 | |
| | 1 | Việt vị | 2 | |
| | 58% | Cầm bóng | 42% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












