Cúp C1 Châu Âu, Vòng 4
Slavia Praha |
Kết thúc Mùa giải 2025/2026 Thời gian 00:45 ngày 05/11/2025 | Arsenal Mikel Merino( 68’) Mikel Merino( 46’) Bukayo Saka( Pen 32’) | |||
| Kênh phát sóng: TV360 | |||||
Tường thuật trận đấu Slavia Praha vs Arsenal
Diễn biến chính
| 90+6' | Youssoupha Mbodji (Slavia Prague) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 90+5' | KHÔNG VÀO!!!! Youssoupha Mbodji (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 90+5' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là William Saliba, phạt góc cho Slavia Prague |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 84' | Lukás Provod đã bị phạm lỗi trong vòng cấm. Penalty cho Slavia Prague |
| 83' | David Doudera (Slavia Prague) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 81' | Đội Arsenal có sự thay đổi người, Declan Rice rời sân nhường chỗ cho Andre Harriman-Annous |
| 79' | Thẻ vàng được rút ra cho Myles Lewis-Skelly bên phía Arsenal |
| 75' | Christian Nørgaard (Arsenal) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 74' | Vasil Kusej vào sân thay cho Youssoupha Sanyang (Slavia Prague) |
| 74' | David Moses rời sân nhường chỗ cho Daiki Hashioka (Slavia Prague) |
| 73' | Sự thay đổi người bên phía Arsenal, Ben White vào sân thay cho Jurriën Timber |
| 73' | Piero Hincapié rời sân nhường chỗ cho Myles Lewis-Skelly (Arsenal) |
| 72' | Sự thay đổi người bên phía Arsenal, Max Dowman vào sân thay cho Leandro Trossard |
| 70' | Sự thay đổi người bên phía Slavia Prague, Muhammed Cham vào sân thay cho Christos Zafeiris |
| 70' | David Doudera vào sân thay cho Tomás Vlcek (Slavia Prague) |
| 70' | Christos Zafeiris (Slavia Prague) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 68' | |
| 65' | Eberechi Eze vào sân thay cho Ethan Nwaneri (Arsenal) |
| 60' | KHÔNG VÀO!!!! Bukayo Saka (Arsenal) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm vào góc thấp bên trái cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 60' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Mojmír Chytil (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 58' | Slavia Prague được hưởng một quả phạt góc, Piero Hincapié là người vừa phá bóng. |
| 53' | Slavia Prague được hưởng một quả phạt góc, William Saliba là người vừa phá bóng. |
| 53' | Slavia Prague được hưởng một quả phạt góc, William Saliba là người vừa phá bóng. |
| 49' | Sự thay đổi người bên phía Slavia Prague, Mojmír Chytil vào sân thay cho Tomás Chory đã gặp phải chân thương |
| 46' | |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | KHÔNG VÀO!!!! Christos Zafeiris (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 43' | Phạt góc cho Slavia Prague sau tình huống phá bóng của Gabriel Magalhães |
| 41' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Ethan Nwaneri (Arsenal) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 40' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Bukayo Saka (Arsenal) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 40' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Leandro Trossard (Arsenal) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 40' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Youssoupha Sanyang, phạt góc cho Arsenal |
| 39' | Arsenal được hưởng một quả phạt góc, Youssoupha Mbodji là người vừa phá bóng. |
| 37' | Mikel Merino (Arsenal) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 32' | |
| 29' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Gabriel Magalhães (Arsenal) từ vị trí cận thành bên phải nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 29' | Phạt góc cho Arsenal sau tình huống phá bóng của Lukás Provod |
| 28' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jakub Markovic, phạt góc cho Arsenal |
| 28' | Arsenal được hưởng một quả phạt góc, Jakub Markovic là người vừa phá bóng. |
| 27' | Arsenal được hưởng một quả phạt góc, Stepán Chaloupek là người vừa phá bóng. |
| 26' | KHÔNG VÀO!!!! Leandro Trossard (Arsenal) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí cận thành bên trái bóng đi quá cao so với khung thành |
| 26' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Stepán Chaloupek, phạt góc cho Arsenal |
| 25' | Phạt góc cho Arsenal sau tình huống phá bóng của Youssoupha Mbodji |
| 25' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jakub Markovic, phạt góc cho Arsenal |
| 25' | Arsenal được hưởng một quả phạt góc, Youssoupha Mbodji là người vừa phá bóng. |
| 23' | Ethan Nwaneri (Arsenal) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 22' | Arsenal được hưởng một quả phạt góc, Tomás Vlcek là người vừa phá bóng. |
| 20' | KHÔNG VÀO!!!! Bukayo Saka (Arsenal) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 12' | KHÔNG VÀO!!!! Christos Zafeiris (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm bóng đi |
| 08' | KHÔNG VÀO!!!! Youssoupha Mbodji (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 05' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Youssoupha Sanyang (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 02' | KHÔNG VÀO!!!! Lukás Provod (Slavia Prague) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 01' | KHÔNG VÀO!!!! Gabriel Magalhães (Arsenal) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(3-4-3) -
(4-3-3)
35
J. Markovic
27
T. Vlcek
2
S. Chaloupek
4
D. Zima
16
D. Moses
10
C. Zafeiris
23
M. Sadilek
12
Y. Mbodji
17
L. Provod
25
T. Chory
11
Y. Sanyang
Đội hình chính
| 35 | J. Markovic |
| 27 | T. Vlcek |
| 2 | S. Chaloupek |
| 4 | D. Zima |
| 16 | D. Moses |
| 10 | C. Zafeiris |
| 23 | M. Sadilek |
| 12 | Y. Mbodji |
| 17 | L. Provod |
| 25 | T. Chory |
| 11 | Y. Sanyang |
Đội dự bị
| 18 | J. Boril |
| 7 | M. Cham |
| 9 | V. Kusej |
| 31 | E. Prekop |
| 21 | D. Doudera |
| 13 | M. Chytil |
| 43 | T. Jelinek |
| 8 | D. Hashioka |
| 44 | Jakub Kolisek |
| 30 | D. Toula |
| 40 | Adam Rezek |
1
David Raya
5
P. Hincapie
6
Gabriel
2
W. Saliba
12
J. Timber
41
D. Rice
16
C. Norgaard
22
E. Nwaneri
19
L. Trossard
23
M. Merino
7
B. Saka
Đội hình chính
| David Raya | 1 |
| P. Hincapie | 5 |
| Gabriel | 6 |
| W. Saliba | 2 |
| J. Timber | 12 |
| D. Rice | 41 |
| C. Norgaard | 16 |
| E. Nwaneri | 22 |
| L. Trossard | 19 |
| M. Merino | 23 |
| B. Saka | 7 |
Đội dự bị
| E. Eze | 10 |
| Harriman-Annous | 71 |
| Charles Sagoe Junior | 53 |
| M. Dowman | 56 |
| B. White | 4 |
| C. Mosquera | 3 |
| R. Calafiori | 33 |
| J. Nichols | 51 |
| M. Lewis-Skelly | 49 |
Thống kê
| | 9 | Sút bóng | 14 | |
|---|---|---|---|---|
| | 1 | Trúng đích | 8 | |
| | 24 | Phạm lỗi | 12 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 3 | Thẻ vàng | 3 | |
| | 4 | Phạt góc | 7 | |
| | 5 | Việt vị | 0 | |
| | 43% | Cầm bóng | 57% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












