C1 Châu Á, Vòng 7
Vissel Kobe Yuya Osako( 81’) Koya Yuruki( 56’) Yuya Kuwasaki( 54’) GOAL OVERTURNED BY VAR: Daiju Sasaki( 17’) Yoshinori Muto( 11’) |
Kết thúc Mùa giải 2024/2025 Thời gian 17:00 ngày 11/02/2025 | Shanghai Port | |||
| Kênh phát sóng: FPT Play | |||||
Tường thuật trận đấu Vissel Kobe vs Shanghai Port
Diễn biến chính
| 90+8' | KHÔNG VÀO!!!! Kakeru Yamauchi (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 90+7' | Thẻ vàng được rút ra cho Yang Shiyuan bên phía Shanghai Port |
| 90+6' | KHÔNG VÀO!!!! Ming Tian (Shanghai Port) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 90+6' | Phạt góc cho Shanghai Port sau tình huống phá bóng của Kakeru Yamauchi |
| 90+1' | Sự thay đổi người bên phía Shanghai Port, Yang Shiyuan vào sân thay cho Xu Xin |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 90' | Afrden Asqer vào sân thay cho Feng Jin (Shanghai Port) |
| 89' | KHÔNG VÀO!!!! Gotoku Sakai (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 87' | Kakeru Yamauchi (Vissel Kobe) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 86' | KHÔNG VÀO!!!! Niina Tominaga (Vissel Kobe) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 85' | Đội Vissel Kobe có sự thay đổi người, Yuki Honda rời sân nhường chỗ cho Mitsuki Hidaka |
| 85' | Đội Vissel Kobe có sự thay đổi người, Takahiro Ohgihara rời sân nhường chỗ cho Mitsuki Saito |
| 81' | |
| 79' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Yan Junling, phạt góc cho Vissel Kobe |
| 74' | Vissel Kobe được hưởng một quả phạt góc, Zhang Linpeng là người vừa phá bóng. |
| 72' | Gabrielzinho rời sân nhường chỗ cho Lü Wenjun (Shanghai Port) |
| 72' | Sự thay đổi người bên phía Shanghai Port, Liu Ruofan vào sân thay cho Matheus Jussa |
| 69' | Vissel Kobe được hưởng một quả phạt góc, Wang Zhenao là người vừa phá bóng. |
| 68' | Kakeru Yamauchi vào sân thay cho Koya Yuruki (Vissel Kobe) |
| 68' | Đội Vissel Kobe có sự thay đổi người, Daiju Sasaki rời sân nhường chỗ cho Niina Tominaga |
| 68' | Sự thay đổi người bên phía Shanghai Port, Wang Zhenao vào sân thay cho Li Shuai |
| 67' | Matheus Jussa (Shanghai Port) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 66' | Shanghai Port được hưởng một quả phạt góc, Yuki Honda là người vừa phá bóng. |
| 65' | KHÔNG VÀO!!!! Nanasei Iino (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 64' | Phạt góc cho Shanghai Port sau tình huống phá bóng của Gotoku Sakai |
| 63' | KHÔNG VÀO!!!! Nanasei Iino (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 61' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Li Shuai, phạt góc cho Vissel Kobe |
| 59' | KHÔNG VÀO!!!! Daiju Sasaki (Vissel Kobe) đánh đầu từ chính diện khung thành vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 58' | Nanasei Iino vào sân thay cho Yoshinori Muto (Vissel Kobe) |
| 56' | |
| 54' | |
| 52' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Gotoku Sakai, phạt góc cho Shanghai Port |
| 50' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Yoshinori Muto (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 50' | Phạt góc cho Vissel Kobe sau tình huống phá bóng của Ming Tian |
| 47' | Phạt góc cho Vissel Kobe sau tình huống phá bóng của Xu Xin |
| 46' | Vissel Kobe được hưởng một quả phạt góc, Li Shuai là người vừa phá bóng. |
| 45+1' | KHÔNG VÀO!!!! Matheus Jussa (Shanghai Port) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi vào góc cao bên phải |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 45' | Shanghai Port được hưởng một quả phạt góc, Yuki Honda là người vừa phá bóng. |
| 43' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Daiju Sasaki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 41' | KHÔNG VÀO!!!! Daiju Sasaki (Vissel Kobe) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 40' | KHÔNG VÀO!!!! Koya Yuruki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 40' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Yuya Osako (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 40' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Koya Yuruki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 38' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Ming Tian, phạt góc cho Vissel Kobe |
| 31' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Daiju Sasaki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 30' | KHÔNG VÀO!!!! Gustavo (Shanghai Port) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi |
| 29' | Phạt góc cho Shanghai Port sau tình huống phá bóng của Koya Yuruki |
| 24' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Yuya Osako (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 22' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Feng Jin (Shanghai Port) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 22' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Matheus Thuler, phạt góc cho Shanghai Port |
| 17' | KHÔNG VÀO!!!! Daiju Sasaki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 17' | |
| 11' | |
| 06' | XÀ NGANG!!!! Gotoku Sakai (Vissel Kobe) dứt điểm trúng XÀ NGANG với cú sút bằng chân trái |
| 06' | Li Shuai (Shanghai Port) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 03' | KHÔNG VÀO!!!! Yuya Kuwasaki (Vissel Kobe) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-3-3) -
(4-2-3-1)
1
Daiya Maekawa
3
Thuler
4
Tetsushi Yamakawa
15
Yuki Honda
24
Gotoku Sakai
6
Takahiro Ogihara
25
Yuya Kuwasaki
22
Daiju Sasaki
10
Yuya Osako
14
Koya Yuruki
11
Yoshinori Muto
Đội hình chính
| 1 | Daiya Maekawa |
| 3 | Thuler |
| 4 | Tetsushi Yamakawa |
| 15 | Yuki Honda |
| 24 | Gotoku Sakai |
| 6 | Takahiro Ogihara |
| 25 | Yuya Kuwasaki |
| 22 | Daiju Sasaki |
| 10 | Yuya Osako |
| 14 | Koya Yuruki |
| 11 | Yoshinori Muto |
Đội dự bị
| 65 | Haruka Motoyama |
| 30 | Kakeru Yamauchi |
| 5 | Mitsuki Saito |
| 52 | Kento Hamasaki |
| 35 | Niina Tominaga |
| 44 | Mitsuki Hidaka |
| 20 | Yuta Koike |
| 50 | Powell Obinna Obi |
| 55 | Takuya Iwanami |
| 21 | Shota Arai |
| 33 | Rikuto Hashimoto |
1
Yan Junling
2
Li Ang
5
Zhang Linpeng
32
Li Shuai
15
Ming Tian
98
Mateus Vital
22
Matheus Jussa
16
Xu Xin
9
Gustavo
77
Gabrielzinho
27
Feng Jin
Đội hình chính
| Yan Junling | 1 |
| Li Ang | 2 |
| Zhang Linpeng | 5 |
| Li Shuai | 32 |
| Ming Tian | 15 |
| Mateus Vital | 98 |
| Matheus Jussa | 22 |
| Xu Xin | 16 |
| Gustavo | 9 |
| Gabrielzinho | 77 |
| Feng Jin | 27 |
Đội dự bị
| Chen Wai | 12 |
| Yang Shiyuan | 20 |
| Wang Shenchao | 4 |
| Liu Baiyang | 46 |
| Abraham Halik | 36 |
| Asqer Afrden | 21 |
| Zhen'ao Wang | 19 |
| Lu Wenjun | 11 |
| Du Jia | 25 |
Thống kê
| | 0 | Sút bóng | 0 | |
|---|---|---|---|---|
| | 0 | Trúng đích | 0 | |
| | 0 | Phạm lỗi | 0 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 0 | Thẻ vàng | 0 | |
| | 0 | Phạt góc | 0 | |
| | 0 | Việt vị | 0 | |
| | 50% | Cầm bóng | 50% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












