Ngoại Hạng Anh, Vòng 26
Aston Villa Joachim Andersen(O.g 27’) |
Kết thúc Mùa giải 2022/2023 Thời gian 22:00 ngày 04/03/2023 | Crystal Palace GOAL OVERTURNED BY VAR: Wilfried Zaha( 05’) | |||
| Kênh phát sóng: K+ Live 2 | |||||
Tường thuật trận đấu Aston Villa vs Crystal Palace
Diễn biến chính
| 90+5' | KHÔNG VÀO!!!! Jhon Durán (Aston Villa) tung cú sút bằng chân trái từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 89' | Crystal Palace được hưởng một quả phạt góc, Ezri Konsa là người vừa phá bóng. |
| 88' | KHÔNG VÀO!!!! Joachim Andersen (Crystal Palace) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 87' | Wilfried Zaha (Crystal Palace) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 85' | Ollie Watkins rời sân nhường chỗ cho Jhon Durán (Aston Villa) |
| 84' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! John McGinn (Aston Villa) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 82' | Naouirou Ahamada (Crystal Palace) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 81' | James McArthur vào sân thay cho Albert Sambi Lokonga (Crystal Palace) |
| 80' | Douglas Luiz (Aston Villa) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 76' | Đội Crystal Palace có sự thay đổi người, Jordan Ayew rời sân nhường chỗ cho Naouirou Ahamada |
| 75' | Đội Crystal Palace có sự thay đổi người, Eberechi Eze rời sân nhường chỗ cho Will Hughes |
| 74' | KHÔNG VÀO!!!! John McGinn (Aston Villa) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào góc thấp bên phải cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 73' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Leon Bailey (Aston Villa) tung cú sút bằng chân trái từ bên phải của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 70' | Sự thay đổi người bên phía Aston Villa, Lucas Digne vào sân thay cho Álex Moreno |
| 69' | Jacob Ramsey rời sân nhường chỗ cho Leon Bailey (Aston Villa) |
| 69' | Thẻ vàng được rút ra cho Eberechi Eze bên phía Crystal Palace |
| 68' | KHÔNG VÀO!!!! Wilfried Zaha (Crystal Palace) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 67' | Michael Olise rời sân nhường chỗ cho Jean-Philippe Mateta (Crystal Palace) |
| 66' | Thẻ vàng được rút ra cho Álex Moreno bên phía Aston Villa |
| 62' | Thẻ vàng thứ 2 điều này đồng nghĩa với một tấm thẻ đỏ cho Cheick Oumar Doucouré(Crystal Palace) |
| 60' | Boubacar Kamara đã gặp phải chân thương rời sân nhường chỗ cho Calum Chambers (Aston Villa) |
| 57' | Thẻ vàng được rút ra cho Cheick Oumar Doucouré bên phía Crystal Palace |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | CỘT DỌC!!!! Ollie Watkins (Aston Villa) dứt điểm trúng CỘT DỌC với cú sút bằng chân phải |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 40' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Wilfried Zaha (Crystal Palace) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 38' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là John McGinn, phạt góc cho Crystal Palace |
| 35' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Boubacar Kamara, phạt góc cho Crystal Palace |
| 27' | Tình huống phản lưới nhà của Joachim Andersen bên phía Crystal Palace. Aston Villa 1, Crystal Palace 0. |
| 25' | Phạt góc cho Aston Villa sau tình huống phá bóng của Nathaniel Clyne |
| 17' | Phạt góc cho Crystal Palace sau tình huống phá bóng của Tyrone Mings |
| 14' | KHÔNG VÀO!!!! John McGinn (Aston Villa) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 05' | |
| 03' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Emiliano Buendía (Aston Villa) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 03' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Albert Sambi Lokonga, phạt góc cho Aston Villa |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-4-2) -
(4-2-3-1)
1
E. Martinez
2
Matty Cash
4
E. Konsa
5
T. Mings
15
A. Moreno
7
J. McGinn
44
B. Kamara
6
Douglas Luiz
41
J. Ramsey
10
E. Buendia
11
O. Watkins
Đội hình chính
| 1 | E. Martinez |
| 2 | Matty Cash |
| 4 | E. Konsa |
| 5 | T. Mings |
| 15 | A. Moreno |
| 7 | J. McGinn |
| 44 | B. Kamara |
| 6 | Douglas Luiz |
| 41 | J. Ramsey |
| 10 | E. Buendia |
| 11 | O. Watkins |
Đội dự bị
| 38 | V. Sinisalo |
| 25 | Robin Olsen |
| 18 | A. Young |
| 31 | L. Bailey |
| 27 | L. Digne |
| 22 | B. Engels |
| 9 | Bertrand Traore |
13
Guaita
3
T. Mitchell
6
J. Andersen
16
J. Andersen
17
N. Clyne
8
A. Lokonga
28
C. Doucoure
10
E. Eze
9
J. Ayew
7
M. Olise
11
W. Zaha
Đội hình chính
| Guaita | 13 |
| T. Mitchell | 3 |
| J. Andersen | 6 |
| J. Andersen | 16 |
| N. Clyne | 17 |
| A. Lokonga | 8 |
| C. Doucoure | 28 |
| E. Eze | 10 |
| J. Ayew | 9 |
| M. Olise | 7 |
| W. Zaha | 11 |
Đội dự bị
| W. Hughes | 19 |
| J. Ward | 2 |
| C. Richards | 26 |
| O. Edouard | 22 |
| McArthur | 18 |
| Naouirou Ahamada | 29 |
| Joseph Whitworth | 41 |
| J. Mateta | 14 |
Thống kê
| | 8 | Sút bóng | 3 | |
|---|---|---|---|---|
| | 1 | Trúng đích | 0 | |
| | 14 | Phạm lỗi | 17 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 2 | Thẻ vàng | 2 | |
| | 2 | Phạt góc | 4 | |
| | 0 | Việt vị | 5 | |
| | 58% | Cầm bóng | 42% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












