Ngoại Hạng Anh, Vòng 26
![]() Everton GOAL OVERTURNED BY VAR: Michael Keane( 25’) Richarlison( 09’) |
Kết thúc Mùa giải 2020/2021 Thời gian 03:00 ngày 02/03/2021 | ![]() Southampton | |||
Kênh phát sóng: K+PM |
Tường thuật trận đấu Everton vs Southampton
Diễn biến chính
90+6' | Phạt góc cho Southampton sau tình huống phá bóng của Allan |
90+6' | Phạt góc cho Southampton sau tình huống phá bóng của Allan |
90+1' | Sự thay đổi người bên phía Everton, Joshua King vào sân thay cho Richarlison |
90' | Hiệp 2 kết thúc. |
90' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Moussa Djenepo (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
90' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Stuart Armstrong (Southampton) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
90' | KHÔNG VÀO!!!! Jannik Vestergaard (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
90' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jordan Pickford, phạt góc cho Southampton |
89' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Dominic Calvert-Lewin, phạt góc cho Southampton |
88' | Nathan Redmond rời sân nhường chỗ cho Caleb Watts (Southampton) |
87' | André Gomes rời sân nhường chỗ cho Alex Iwobi (Everton) |
84' | KHÔNG VÀO!!!! Moussa Djenepo (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi |
82' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Lucas Digne, phạt góc cho Southampton |
80' | ![]() |
77' | Sự thay đổi người bên phía Southampton, Daniel N'Lundulu vào sân thay cho Che Adams |
77' | ![]() |
76' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Nathan Tella (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
75' | Southampton được hưởng một quả phạt góc, Michael Keane là người vừa phá bóng. |
72' | KHÔNG VÀO!!!! Nathan Redmond (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm bóng đi quá cao về bên phải cầu môn |
72' | Phạt góc cho Southampton sau tình huống phá bóng của Ben Godfrey |
66' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jannik Vestergaard, phạt góc cho Everton |
66' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jannik Vestergaard, phạt góc cho Everton |
63' | Đội Southampton có sự thay đổi người, Mohammed Salisu rời sân nhường chỗ cho Nathan Tella |
62' | KHÔNG VÀO!!!! Mohammed Salisu (Southampton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi vào góc cao bên phải |
62' | Phạt góc cho Southampton sau tình huống phá bóng của Lucas Digne |
60' | KHÔNG VÀO!!!! Michael Keane (Everton) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
58' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Ben Godfrey (Everton) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
58' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jannik Vestergaard, phạt góc cho Everton |
55' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jannik Vestergaard, phạt góc cho Everton |
48' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Gylfi Sigurdsson (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
48' | Everton được hưởng một quả phạt góc, Jan Bednarek là người vừa phá bóng. |
45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
45' | Hiệp 1 kết thúc. |
39' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Dominic Calvert-Lewin (Everton) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
36' | KHÔNG VÀO!!!! Richarlison (Everton) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi |
28' | Phạt góc cho Southampton sau tình huống phá bóng của Dominic Calvert-Lewin |
25' | ![]() |
18' | KHÔNG VÀO!!!! Nathan Redmond (Southampton) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
17' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Michael Keane, phạt góc cho Southampton |
09' | ![]() |
06' | Southampton được hưởng một quả phạt góc, Allan là người vừa phá bóng. |
00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-3-1-2)
-
(4-4-2)

1
Pickford
4
M. Holgate
5
Keane
22
B. Godfrey
12
L. Digne
16
A. Doucoure
6
Allan
21
Andre Gomes
10
Sigurðsson
9
Calvert-Lewin
16
A. Doucoure
Đội hình chính
1 | Pickford |
4 | M. Holgate |
5 | Keane |
22 | B. Godfrey |
12 | L. Digne |
16 | A. Doucoure |
6 | Allan |
21 | Andre Gomes |
10 | Sigurðsson |
9 | Calvert-Lewin |
16 | A. Doucoure |
Đội dự bị
20 | Bernard |
17 | A. Iwobi |
48 | Kyle Johnson |
34 | Baningime |
31 | Y. Bolasie |
38 | Ryan Astley |
18 | N. Nkounkou |
62 | Tyler Onyango |

44
F. Forster
2
Walker-Peters
22
M. Salisu
4
Vestergaard
35
Bednarek
11
N. Redmond
8
Ward-Prowse
17
S. Armstrong
12
M. Djenepo
9
D. Ings
10
C. Adams
Đội hình chính
F. Forster | 44 |
Walker-Peters | 2 |
M. Salisu | 22 |
Vestergaard | 4 |
Bednarek | 35 |
N. Redmond | 11 |
Ward-Prowse | 8 |
S. Armstrong | 17 |
M. Djenepo | 12 |
D. Ings | 9 |
C. Adams | 10 |
Đội dự bị
J. Stephens | 5 |
D. Nlundulu | 40 |
Will Ferry | 47 |
Nathan Tella | 23 |
K. Ramsey | 31 |
A. Jankewitz | 64 |
Caleb Watts | 65 |
K. Chauke | 72 |
Thống kê
| 7 | Sút bóng | 9 | |
---|---|---|---|---|
| 1 | Trúng đích | 1 | |
| 13 | Phạm lỗi | 9 | |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| 0 | Thẻ vàng | 0 | |
| 4 | Phạt góc | 10 | |
| 4 | Việt vị | 0 | |
| 46% | Cầm bóng | 54% | |
Nhận định bóng đá hôm nay