VĐQG Australia, Vòng 2
Melb. Victory |
Kết thúc Mùa giải 2022/2023 Thời gian 15:45 ngày 15/10/2022 | WS Wanderers Tomislav Mrcela( 41’) |
Tường thuật trận đấu Melb. Victory vs WS Wanderers
Diễn biến chính
| 90+6' | Thẻ vàng được rút ra cho Stefan Nigro bên phía Melbourne Victory |
| 90+4' | Thẻ vàng được rút ra cho Chris Ikonomidis bên phía Melbourne Victory |
| 90+4' | Thẻ vàng được rút ra cho Brandon Borrello bên phía Western Sydney Wanderers |
| 90+3' | Jarrod Carluccio (Western Sydney Wanderers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 90+1' | KHÔNG VÀO!!!! Lleyton Brooks (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm vào chính giữa cầu môn tuy nhiên đã bị cản phá |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 89' | Paul Izzo (Melbourne Victory) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 89' | Marcelo (Western Sydney Wanderers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 88' | Sự thay đổi người bên phía Western Sydney Wanderers, Jarrod Carluccio vào sân thay cho Gabriel Cleur |
| 87' | KHÔNG VÀO!!!! Joshua Brillante (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 86' | Thẻ vàng được rút ra cho Tomislav Mrcela bên phía Western Sydney Wanderers |
| 85' | Calem Nieuwenhof (Western Sydney Wanderers) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 84' | Đội Melbourne Victory có sự thay đổi người, Nani rời sân nhường chỗ cho Lleyton Brooks |
| 82' | Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc, Tomislav Mrcela là người vừa phá bóng. |
| 79' | Ramy Najjarine vào sân thay cho Milos Ninkovic (Western Sydney Wanderers) |
| 79' | Milos Ninkovic rời sân nhường chỗ cho Ramy Najjarine (Western Sydney Wanderers) |
| 77' | Jake Brimmer rời sân nhường chỗ cho Nishan Velupillay (Melbourne Victory) |
| 68' | KHÔNG VÀO!!!! Jake Brimmer (Melbourne Victory) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 67' | Đội Melbourne Victory có sự thay đổi người, Rai Marchán rời sân nhường chỗ cho Stefan Nigro |
| 67' | Cadete rời sân nhường chỗ cho Noah Smith (Melbourne Victory) |
| 67' | Chris Ikonomidis vào sân thay cho Ben Folami (Melbourne Victory) |
| 66' | KHÔNG VÀO!!!! Nicholas D'Agostino (Melbourne Victory) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 53' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Tomislav Mrcela, phạt góc cho Melbourne Victory |
| 51' | KHÔNG VÀO!!!! Jake Brimmer (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 49' | Thẻ vàng được rút ra cho Milos Ninkovic bên phía Western Sydney Wanderers |
| 47' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Rai Marchán (Melbourne Victory) đánh đầu từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 41' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Nani (Melbourne Victory) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 41' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Tomislav Mrcela (Western Sydney Wanderers) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 41' | |
| 29' | KHÔNG VÀO!!!! Sulejman Krpic (Western Sydney Wanderers) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 29' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Calem Nieuwenhof (Western Sydney Wanderers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 27' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Romain Amalfitano, phạt góc cho Melbourne Victory |
| 20' | Leigh Broxham (Melbourne Victory) đã phải nhận thẻ vàng. |
| 19' | KHÔNG VÀO!!!! Milos Ninkovic (Western Sydney Wanderers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 11' | CỘT DỌC!!!! Nani (Melbourne Victory) dứt điểm trúng CỘT DỌC với cú sút bằng chân trái |
| 05' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Adama Traoré, phạt góc cho Melbourne Victory |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(4-4-2)
20
P. Izzo
21
Roderick Miranda
6
L. Broxham
3
Cadete
15
G. Timotheou
22
Jake Brimmer
4
Rai
8
J. Brillante
18
N. D'Agostino
17
Nani
11
Ben Folami
Đội hình chính
| 20 | P. Izzo |
| 21 | Roderick Miranda |
| 6 | L. Broxham |
| 3 | Cadete |
| 15 | G. Timotheou |
| 22 | Jake Brimmer |
| 4 | Rai |
| 8 | J. Brillante |
| 18 | N. D'Agostino |
| 17 | Nani |
| 11 | Ben Folami |
Đội dự bị
| 26 | L. Brooks |
| 16 | S. Nigro |
| 23 | Nathan Konstandopoulos |
| 25 | Noah Smith |
| 7 | Christopher Ikonomidis |
| 1 | M. Acton |
20
Lawrence Thomas
6
Marcelo
5
Tomislav Mrcela
3
Adama Traoré
2
Gabriel Cleur
28
Calem Nieuwenhof
17
Romain Amalfitano
10
Milos Ninkovic
26
Brandon Borrello
11
Sulejman Krpic
9
Kusini Yengi
Đội hình chính
| Lawrence Thomas | 20 |
| Marcelo | 6 |
| Tomislav Mrcela | 5 |
| Adama Traoré | 3 |
| Gabriel Cleur | 2 |
| Calem Nieuwenhof | 28 |
| Romain Amalfitano | 17 |
| Milos Ninkovic | 10 |
| Brandon Borrello | 26 |
| Sulejman Krpic | 11 |
| Kusini Yengi | 9 |
Đội dự bị
| Zachary Sapsford | 35 |
| Nathanael Blair | 32 |
| Daniel Margush | 1 |
| Ruon Tongyik | 12 |
| Ramy Najjarine | 7 |
| Alex Bonetig | 33 |
Thống kê
| | 0 | Sút bóng | 0 | |
|---|---|---|---|---|
| | 0 | Trúng đích | 0 | |
| | 0 | Phạm lỗi | 0 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 0 | Thẻ vàng | 0 | |
| | 0 | Phạt góc | 0 | |
| | 0 | Việt vị | 0 | |
| | 50% | Cầm bóng | 50% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












