Hạng Nhất Anh, Vòng 8
QPR |
Kết thúc Mùa giải 2025/2026 Thời gian 02:00 ngày 02/10/2025 | Oxford Utd |
Tường thuật trận đấu QPR vs Oxford Utd
Diễn biến chính
| 90+5' | KHÔNG VÀO!!!! Michal Helik (Oxford United) từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 90+5' | Jack Currie rời sân nhường chỗ cho Greg Leigh (Oxford United) |
| 90+5' | Nik Prelec rời sân nhường chỗ cho Mark Harris (Oxford United) |
| 90+3' | Thẻ vàng được rút ra cho Rhys Norrington-Davies bên phía Queens Park Rangers |
| 90' | Hiệp 2 kết thúc. |
| 87' | Thẻ vàng được rút ra cho Rumarn Burrell bên phía Queens Park Rangers |
| 86' | KHÔNG VÀO!!!! Rumarn Burrell (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí rất gần với khung thành bóng đi |
| 85' | Luke Harris (Oxford United) phải nhận thẻ vàng vì lỗi chơi xấu. |
| 82' | KHÔNG VÀO!!!! Steve Cook (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi quá cao so với khung thành |
| 82' | Đội Queens Park Rangers có sự thay đổi người, Isaac Hayden rời sân nhường chỗ cho Jonathan Varane |
| 82' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Michal Helik là người vừa phá bóng. |
| 77' | KHÔNG VÀO!!!! Amadou Mbengue (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 75' | Harvey Vale rời sân nhường chỗ cho Paul Smyth (Queens Park Rangers) |
| 74' | Thẻ vàng được rút ra cho Amadou Mbengue bên phía Queens Park Rangers |
| 69' | KHÔNG VÀO!!!! Przemyslaw Placheta (Oxford United) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
| 69' | Will Lankshear rời sân nhường chỗ cho Luke Harris (Oxford United) |
| 69' | Đội Oxford United có sự thay đổi người, Przemyslaw Placheta rời sân nhường chỗ cho Stanley Mills |
| 67' | KHÔNG VÀO!!!! Brian De Keersmaecker (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 66' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Harvey Vale (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 66' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Michal Helik, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 65' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Siriki Dembélé |
| 64' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Jack Currie, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 63' | KHÔNG VÀO!!!! Rumarn Burrell (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn |
| 62' | Phạt góc cho Queens Park Rangers sau tình huống phá bóng của Sam Long |
| 61' | Nicolas Madsen vào sân thay cho Sam Field (Queens Park Rangers) |
| 61' | Koki Saito vào sân thay cho Karamoko Dembélé (Queens Park Rangers) |
| 60' | KHÔNG VÀO!!!! Cameron Brannagan (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao về bên trái cầu môn |
| 60' | Michael Frey rời sân nhường chỗ cho Rumarn Burrell (Queens Park Rangers) |
| 59' | Oxford United được hưởng một quả phạt góc, Richard Kone là người vừa phá bóng. |
| 57' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Will Lankshear (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 57' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Will Lankshear (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 56' | Sự thay đổi người bên phía Oxford United, Siriki Dembélé vào sân thay cho Filip Krastev đã gặp phải chân thương |
| 53' | KHÔNG VÀO!!!! Filip Krastev (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 53' | KHÔNG VÀO!!!! Filip Krastev (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi |
| 49' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Harvey Vale (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 45+2' | KHÔNG VÀO!!!! Przemyslaw Placheta (Oxford United) tung cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 45' | Hiệp 2 bắt đầu. |
| 45' | Hiệp 1 kết thúc. |
| 43' | KHÔNG VÀO!!!! Michael Frey (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 43' | KHÔNG VÀO!!!! Steve Cook (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 42' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Filip Krastev, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 39' | KHÔNG VÀO!!!! Karamoko Dembélé (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ bên phải của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn |
| 39' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Sam Long là người vừa phá bóng. |
| 36' | KHÔNG VÀO!!!! Michael Frey (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm tuy nhiên đã bị cản phá |
| 24' | KHÔNG VÀO!!!! Isaac Hayden (Queens Park Rangers) đánh đầu từ chính diện khung thành bóng đi |
| 23' | Queens Park Rangers được hưởng một quả phạt góc, Sam Long là người vừa phá bóng. |
| 22' | Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Filip Krastev, phạt góc cho Queens Park Rangers |
| 14' | KHÔNG ĐƯỢC!!!! Richard Kone (Queens Park Rangers) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại |
| 13' | KHÔNG VÀO!!!! Filip Krastev (Oxford United) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi quá cao so với khung thành |
| 00' | Hiệp 1 bắt đầu. |
Sơ đồ chiến thuật
-
(4-2-3-1) -
(4-4-2)
1
P. Nardi
27
A. Mbengue
5
S. Cook
18
Norrington-Davies
3
J. Dunne
22
R. Kone
8
S. Field
15
M. Fox
12
M. Frey
7
K. Dembélé
20
H. Vale
Đội hình chính
| 1 | P. Nardi |
| 27 | A. Mbengue |
| 5 | S. Cook |
| 18 | Norrington-Davies |
| 3 | J. Dunne |
| 22 | R. Kone |
| 8 | S. Field |
| 15 | M. Fox |
| 12 | M. Frey |
| 7 | K. Dembélé |
| 20 | H. Vale |
Đội dự bị
| 14 | K. Saito |
| 40 | J. Varane |
| 24 | N. Madsen |
| 16 | R. Burrell |
| 4 | L. Morrison |
| 29 | A. Drewe |
| 21 | K. Morgan |
| 28 | Esquerdinha |
1
J. Cumming
2
S. Long
6
M. Helik
26
Jack Currie
15
B. Spencer
8
C. Brannagan
14
De Keersmaecker
50
F. Krastev
7
P. Płacheta
27
W. Lankshear
16
Nik Prelec
Đội hình chính
| J. Cumming | 1 |
| S. Long | 2 |
| M. Helik | 6 |
| Jack Currie | 26 |
| B. Spencer | 15 |
| C. Brannagan | 8 |
| De Keersmaecker | 14 |
| F. Krastev | 50 |
| P. Płacheta | 7 |
| W. Lankshear | 27 |
| Nik Prelec | 16 |
Đội dự bị
| T. Goodrham | 19 |
| M. Harris | 9 |
| S. Dembélé | 23 |
| S. Mills | 17 |
| W. Vaulks | 4 |
| M. Ingram | 21 |
| G. Leigh | 22 |
| B. Davies | 29 |
Thống kê
| | 13 | Sút bóng | 9 | |
|---|---|---|---|---|
| | 1 | Trúng đích | 0 | |
| | 12 | Phạm lỗi | 11 | |
| | 0 | Thẻ đỏ | 0 | |
| | 3 | Thẻ vàng | 3 | |
| | 9 | Phạt góc | 1 | |
| | 4 | Việt vị | 2 | |
| | 57% | Cầm bóng | 43% | |
Nhận định bóng đá hôm nay












